Giá
555 Triệu
|
Giá KM 525 Triệu
|
Xuất xứ | Nhập Indo |
Kiểu dáng | MPV lai SUV |
Số chỗ ngồi | 7 |
Động cơ | 1.5L MIVEC |
Loại nhiên liệu | Gasoline |
Hộp số | Số sàn 5 cấp |
Dẫn động | Cầu trước - FWD |
Mâm xe | 16 inch |
Màu xe | Bạc, Đen, Nâu, Trắng |
Nội thất | Màu kem |
Xe Mitsubishi Xpander là dòng xe 7 chỗ với chiều rộng xe lên đến 1.750 mm. Không gian nội thất được xem là lớn nhất so với các đối thủ khác cùng phân khúc. Mitsubishi Xpander sở hữu chiều dài 4,475 mm, chiều rộng 1.750 mm. Hơn thế nữa xe có khoảng sáng gầm đạt 205 mm – cao nhất trong phân khúc.
Thiết kế DYNAMIC SHIELD với triết lý “Vẻ đẹp từ công năng”, mang lại sự hài hòa giữa hình ảnh mạnh mẽ, hiện đại và tính năng bảo vệ an toàn cùng khả năng vận hành vượt trội. Gương chiếu hậu chỉnh điện được thiết kế lớn và tách khỏi cột A giúp tăng tầm nhìn cho người lái. Chức năng gập điện giúp gia tăng tiện ích cho người sử dụng.
Thiết kế nội thất rộng rãi, hiện đại và tinh tế mang lại sự thoải mái cho mọi hành khách ngay cả trên những hành trình dài. Với thiết kế mở rộng theo chiều ngang, Xpander giúp mang lại tầm nhìn rộng thoáng cho người lái. Tiện ích thông minh ứng dụng triết lý “OMOTENASHI” của Nhật Bản, lấy người dùng làm trung tâm, đem lại sự thoải mái từ những chi tiết nhỏ nhất.
Công nghệ điều khiển van biến thiên điện tử MIVEC giúp tăng công suất cho phép xe vận hành hiệu quả nhưng vẫn đảm bảo tiết kiệm nhiên liệu tối ưu. Bán kính quay vòng tối thiểu chỉ 5.2m cùng với góc vát chéo ở đầu xe giúp xe dễ dàng xoay trở hơn. Hệ thống ga tự động giúp duy trì tốc độ ổn định mà không phải đặt chân trên bàn đạp ga, giúp việc lái xe trở nên thoải mái và thư giãn hơn, đặc biệt là các hành trình dài.
Công nghệ khung xe RISE của Mitsubishi sử dụng thép gia cường, được thiết kế để hấp thu va chạm và phân tán lực để bảo vệ tài xế và hành khách. Cả 4 cửa xe đều được gia cố chắc chắn phòng trường hợp va chạm từ bên hông. Các hệ thống phanh an toàn ABS, EBD, BA kết hợp cùng khung xe chắc chắn mang lại khả năng an toàn chủ động vượt trội cho Xpander
ĐỘNG CƠ
Loại động cơ | 1.5L MIVEC |
Dung Tích Xylanh (cc) | 1.499 |
Công suất cực đại (ps/rpm) | 104/6.000 |
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 141/4.000 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 45 |
Loại động cơ | 1.5L MIVEC |
Dung Tích Xylanh (cc) | 1.499 |
Công suất cực đại (ps/rpm) | 104/6.000 |
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 141/4.000 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 45 |
KÍCH THƯỚC
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau (mm) | 1.520/1.510 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 5.2 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 205 |
Khoảng cách hai cầu xe (mm) | 2.775 |
Kích thước tổng thể (mm) | 4.475 X 1.750 X 1.700 |
Trọng lượng không tải (Kg) | 1.240 |
Số chỗ ngồi | 7 |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau (mm) | 1.520/1.510 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 5.2 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 205 |
Khoảng cách hai cầu xe (mm) | 2.775 |
Kích thước tổng thể (mm) | 4.475 X 1.750 X 1.700 |
Trọng lượng không tải (Kg) | 1.230 |
Số chỗ ngồi | 7 |
TRUYỀN ĐỘNG & HỆ THỐNG TREO
Hộp số | Số tự động 4 cấp |
Truyền động | 1 cầu - 2WD |
Trợ lực lái | Điện |
Hệ thống treo trước | McPherson với lò xo cuộn |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn |
Lốp xe trước/sau | 205/55R16 |
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống |
Hộp số | Số sàn 5 cấp |
Truyền động | 1 cầu - 2WD |
Trợ lực lái | Điện |
Hệ thống treo trước | McPherson với lò xo cuộn |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn |
Lốp xe trước/sau | 205/55R16 |
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống |